Nhằm thực hiện nhiệm vụ năm học mới 2023 - 2024, Thư viện trường TH số 2 Nhơn Bình, dưới sự chỉ đạo của Ban giám hiệu nhà trường đã tiến hành bổ sung bộ sách giáo khoa lớp 4 theo chương trình mới.
Bộ sách giáo khoa được chọn lựa giảng dạy tại trường là sự tổng hợp, xem xét chọn lựa từ các bộ sách đã được Bộ GDĐT phê duyệt để các địa phương lựa chọn áp dụng cho năm học 2023 – 2024. Thư viện nhà trường xin chia sẻ đến quý thầy cô giáo và các em học sinh một số thông tin tổng quát về bộ sách, những điểm nổi bật của bộ sách cũng như mã xếp giá của từng tên sách tại thư viện nhà trường.
Bộ sách giáo khoa thể hiện rõ quan điểm, mục tiêu phát triển phẩm chất và năng lực học sinh nêu tại Chương trình Giáo dục phổ thông năm 2018. Bộ sách có đầy đủ các môn học trong Chương trình Giáo dục phổ thông năm 2018. Ngoài sách giấy, bộ sách còn có các thiết bị dạy học và sách phiên bản điện tử được cấp miễn phí phục vụ cho giáo viên, học sinh và phụ huynh.
1. BÙI MẠNH HÙNG Tiếng Việt 1. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ly Kha (ch.b.), Nguyễn Thành Ngọc Bảo....- Tái bản lần thứ 2.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 164tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040287298 Chỉ số phân loại: 372.6 1NLHN.T2 2022 Số ĐKCB: GK.00314, GK.00315, GK.00316, GK.00317, GK.01446, GK.01447, GK.01448, GK.01449, GK.01450, GK.01451, GK.01452, GK.01453, GK.01454, GK.01455, GK.01456, GK.01457, GK.01458, GK.01459, GK.01460, GK.01461, GK.01462, GK.01463, GK.01464, GK.01465, GK.01466, GK.01467, GK.01468, GK.01469, |
2. TRẦN HOÀNG TUÝ Đạo đức 1/ Đinh Phương Dung (tổng ch.b.), Trần Thanh Bình (ch.b.), Trần Minh Hường....- Hà Nội: Giáo dục, 2022.- 64tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 372.83 1THT.DD 2020 Số ĐKCB: GK.00318, GK.00319, GK.00320, GK.00321, |
3. TRẦN NAM DŨNG Toán 1: Sách giáo khoa/ Trần Nam Dũng (T ch.b.), Khúc Thành Chính ( C b), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyên Kính Đức,...- Hà Nội: Giáo dục, 2022.- 160tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 372.7 1TND.T1 2020 Số ĐKCB: GK.00322, GK.00323, GK.00324, GK.00325, |
4. ĐỖ XUÂN HỘI Tự nhiên xã hội 1: Sách giáo khoa/ Đỗ Xuân Hội, Nguyễn Thị Thu Hằng, Phạm Phương Anh,....- Hà Nội: Giáo dục, 2020.- 132tr.: hình vẽ, tranh màu; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 372.87 1DXH.TN 2020 Số ĐKCB: GK.00326, GK.00327, GK.00328, GK.00329, |
5. PHẠM THỊ LỆ HẰNG Giáo dục thể chất 1/ Phạm Thị Lệ Hằng (ch.b.), Bùi Ngọc Bích, Trần Thanh Dũng....- Hà Nội: Giáo dục, 2020.- 92tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 372.86 1NDP.GD 2020 Số ĐKCB: GK.00330, GK.00331, GK.00332, GK.00333, |
6. LÊ PHƯƠNG TRÍ Hoạt động trải nghiệm 1: Sách giáo khoa/ Vũ Quang Tuyên (tổng ch.b.), Nguyễn Hữu Tâm (ch.b.), Nguyễn Thị Hà Liên, Lê Phương Trí.- Hà Nội: Giáo dục, 2020.- 116tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040195807 Chỉ số phân loại: 372.37 1LPT.HD 2020 Số ĐKCB: GK.00334, GK.00335, GK.00336, GK.00337, GK.01584, GK.01585, GK.01586, GK.01587, GK.01588, GK.01589, GK.01590, GK.01591, GK.01592, GK.01593, GK.01594, GK.01595, GK.01596, GK.01597, GK.01598, GK.01599, GK.01600, GK.01601, |
7. TRẦN NGỌC HƯNG Âm nhạc 1/ Hồ Ngọc Khải (tổng ch.b.), Nguyễn Đăng Bửu, Trần Ngọc Hưng.- Hà Nội: Giáo dục, 2022.- 72tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 372.87 1TNH.ÂN 2020 Số ĐKCB: GK.00338, GK.00339, GK.00340, GK.00341, |
8. TRẦN NAM DŨNG Toán 2. T.1/ Trần Nam Dũng (tổng ch.b.),Khúc Thành Chính (ch.b.), Đinh Thị Xuân Dung....- TP.HCM: Giáo dục việt Nam, 2021.- 92tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 372.7 2TND.T1 2021 Số ĐKCB: GK.00345, GK.00342, GK.00343, GK.00344, |
9. TRẦN NAM DŨNG Toán 2. T.2/ Trần Nam Dũng (tổng ch.b.),Khúc Thành Chính (ch.b.), Đinh Thị Xuân Dung....- TP.HCM: Giáo dục việt Nam, 2021.- 92tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 372.7 2TND.T1 2021 Số ĐKCB: GK.00348, GK.00346, GK.00347, GK.00349, |
10. NGUYỄN THỊ LY KHA Tiếng Việt 2 -: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Thị Ly Kha (ch.b.), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trịnh Cam Ly....- Hà Nội: Giáo dục, 2021.- 156 tr.: bảng; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) Tóm tắt: Trình bày phương án tổ chức hoạt động cho các nội dung dạy học, tương ứng với bài học trong hai tập sách học sinh..... Chỉ số phân loại: 372.6044 2NTLK.T2 2021 Số ĐKCB: GK.00350, GK.00351, GK.00352, GK.00353, |
11. NGUYỄN THỊ LY KHA Tiếng Việt 2: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Thị Ly Kha (ch.b.), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trịnh Cam Ly....- TP.HCM: Giáo dục việt Nam, 2021.- 148tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 372.6 2NTLK.T2 2021 Số ĐKCB: GK.00356, GK.00357, GK.00354, GK.00355, |
12. TRẦN NAM DŨNG Toán 1: Sách giáo khoa/ Trần Nam Dũng (T ch.b.), Khúc Thành Chính ( C b), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyên Kính Đức,...- H.: Giáo dục việt Nam, 2020.- 160tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040195777 Chỉ số phân loại: 372.7 1TND.T1 2020 Số ĐKCB: GK.00359, GK.00360, GK.00361, GK.00358, |
13. LÊ PHƯƠNG TRÍ Hoạt động trải nghiệm 1: Sách giáo khoa/ Vũ Quang Tuyên (tổng ch.b.), Nguyễn Hữu Tâm (ch.b.), Nguyễn Thị Hà Liên, Lê Phương Trí.- Hà Nội: Giáo dục, 2020.- 116tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 372.37 1LPT.HD 2020 Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, |
Xin trân trọng giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh!
HIỆU TRƯỞNG PT. THƯ VIỆN