THƯ MỤC SÁCH GIÁO VIÊN LỚP 4

Kính chào quý Thầy, Cô!

       Trong quá trình giảng dạy cho các em học sinh, thầy cô là người truyền tải trực tiếp kiến thức cho các em, mà nguồn kiến thức thì vô tận. Ngoài những kiến thức mà thầy cô dạy cho các em từ thực tế xung quanh, thì vốn kiến thức trong sách vở còn rất nhiều cần thầy cô làm cầu nối. Nhưng để tìm được những cuốn sách hay phù hợp với kiến thức, chương trình trình học cũng rất khó. Để đáp ứng nhu cầu cấp thiết đó, nay em biên soạn thư mục : “ Sách giáo viên lớp 4 theo chương trình giáo dục 2018 năm học 2023-2024 gồm 11 cuốn sách có nội dung phù hợp với chương trình bậc tiểu học. Hi vọng những cuốn sách trong thư mục sẽ giúp thầy cô truyền đạt  kiến thức  mới dễ dàng hơn.

Bộ sách giáo viên Chân trời sáng tạo lớp 4 gồm đầy đủ 11 môn: Toán, Tiếng Việt, Đạo Đức, Âm nhạc, Mĩ thuật (Bản 1), Giáo dục thể chất, Hoạt động trải nghiệm, Lịch sử & địa lý, Khoa học, Tin học và Công nghệ.

 


1. BÙI MẠNH HÙNG
    Tiếng Việt 1. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ly Kha (ch.b.), Nguyễn Thành Ngọc Bảo....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 164tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     Chỉ số phân loại: 372.6 1NLHN.T2 2022
     Số ĐKCB: GV.00160, GV.00161, GV.00162, GV.00163, GV.00164,

2. NGUYỄN THỊ CẨM HƯỜNG
    Thiết kế bài giảng đạo đức 5: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Cẩm Hường, Nguyễn Việt Quỳnh.- H.: Nxb. Hà Nội, 2006.- 132tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Trình bày mục tiêu bài giảng, yêu cầu các phương tiện dạy học và hoạt động giảng dạy từng bài trong chương trình Đạo đức lớp 5.
     Chỉ số phân loại: 372.83 5NTCH.TK 2006
     Số ĐKCB: GV.00165, GV.00166, GV.00167, GV.00168, GV.00169, GV.00490, GV.00491, GV.00492,

3. TRẦN NAM DŨNG
    Toán 1: Sách giáo khoa/ Trần Nam Dũng (T ch.b.), Khúc Thành Chính ( C b), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyên Kính Đức,...- Hà Nội: Giáo dục việt Nam, 2021.- 192tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 372.6 1TND.T1 2020
     Số ĐKCB: GV.00170, GV.00171, GV.00172, GV.00173, GV.00174,

4. ĐOÀN THỊ LAN
    Thiết kế bài giảng toán 5. T.1/ Nguyễn Tuấn (ch.b.), Lê Thu Huyền, Nguyễn Thị Hương, Đoàn Thị Lan.- H.: Nxb. Hà Nội, 2012.- 368tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu bài học, phương pháp chuẩn bị bài, đồ dùng dạy học, các hoạt động dạy học chủ yếu môn toán 5 với các phần ôn tập và bổ sung về phân số, giải toán liên quan đến tỉ lệ, bảng đơn vị đo diện tích, số thập phân, các phép tính với số thập phân, hình học.
     Chỉ số phân loại: 372.7 5NTH.T1 2012
     Số ĐKCB: GV.00175, GV.00176, GV.00177, GV.00178, GV.00179,

5. PHẠM THU HÀ
    Thiết kế bài giảng Khoa học 5. T.1/ Phạm Thu Hà.- H.: Nxb. Hà Nội, 2012.- 162tr.: bảng, sơ đồ; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu bài học, đồ dùng trợ giảng cần thiết và các hoạt động dạy - học chủ yếu môn Khoa học lớp 5 với các phần: con người và sức khoẻ, vật chất và năng lượng.
     Chỉ số phân loại: 372.35044 5PTH.T1 2012
     Số ĐKCB: GV.00180, GV.00181, GV.00182, GV.00183, GV.00184, GV.00493, GV.00494, GV.00495,

6. LÊ THU HÀ
    Thiết kế bài giảng Địa lý 5/ Lê Thu Hà, Nguyễn Thị Hằng, Lê Thu Huyền..- H.: Nxb. Hà Nội, 2006.- 184tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.89 5LTH.TK 2006
     Số ĐKCB: GV.00185, GV.00186, GV.00187, GV.00188, GV.00189, GV.00496, GV.00497, GV.00498,

7. LÊ ANH TUẤN
    Thiết kế bài giảng âm nhạc 5/ Lê Anh Tuấn.- H.: Nxb. Hà Nội, 2008.- 135tr; 24cm.
     Tóm tắt: Trình bày mục tiêu bài giảng, yêu cầu các phương tiện dạy học và hoạt động giảng dạy từng bài trong chương trình Âm nhạc lớp 5.
     Chỉ số phân loại: KPL 5LAT.TK 2008
     Số ĐKCB: GV.00190, GV.00191, GV.00192, GV.00193, GV.00194,

8. Tài liệu hướng dẫn giáo viên môn tiếng Việt lớp 5.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2016.- 232tr.: minh hoạ; 27cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Tiểu học. Dự án Mô hình trường học mới Việt Nam. - Lưu hành nội bộ
     ISBN: 9786040090591
     Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu, nội dung, kế hoạch, phương pháp giảng dạy và cách sử dụng tài liệu học tập môn tiếng Việt lớp 5.
     Chỉ số phân loại: 372.6044 5.TL 2016
     Số ĐKCB: GV.00351, GV.00352, GV.00353, GV.00354, GV.00355, GV.00356, GV.00357, GV.00358, GV.00359, GV.00360, GV.00361, GV.00362, GV.00363, GV.00364, GV.00365, GV.00366, GV.00367, GV.00368, GV.00369, GV.00370, GV.00371, GV.00372, GV.00373, GV.00374, GV.00375, GV.00197,

9. PHẠM THỊ THU HÀ
    Thiết kế bài giảng tiếng Việt 5. T.2/ Phạm Thị Thu Hà.- H.: Nxb. Hà Nội, 2012.- 456tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu bài học, đồ dùng trợ giảng cần thiết và các hoạt động dạy học chủ yếu môn tiếng Việt lớp 5 theo từng chủ điểm.
     Chỉ số phân loại: 372.6 5PTTH.T2 2012
     Số ĐKCB: GV.00210, GV.00211, GV.00212, GV.00213, GV.00214, GV.00500, GV.00503, GV.00504,

10. NGUYỄN QUỐC TOẢN C
    Mĩ thuật 5: Sách giáo viên/ Nguyễn Quốc Toản chủ biên, Nguyễn Hữu Hạnh, Đàm Luyện....- H.: Giáo dục, 2006.- 144tr.: hình vẽ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
     Chỉ số phân loại: 372.5 5NHH.MT 2006
     Số ĐKCB: GV.00200, GV.00201, GV.00202, GV.00203, GV.00204,

11. PHẠM THỊ THU HÀ
    Thiết kế bài giảng tiếng Việt 5. T.1/ Phạm Thị Thu Hà.- H.: Nxb. Hà Nội, 2012.- 515tr.: bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu bài học, đồ dùng trợ giảng cần thiết và các hoạt động dạy - học chủ yếu môn tiếng Việt lớp 5 theo từng chủ điểm: Việt Nam - Tổ quốc em, cánh chim hoà bình, con người và thiên nhiên, giữ lấy màu xanh, vì hạnh phúc con người.
     Chỉ số phân loại: 372.6044 5PTTH.T1 2012
     Số ĐKCB: GV.00205, GV.00206, GV.00207, GV.00208, GV.00209, GV.00486, GV.00499, GV.00501,

13. PHẠM THỊ THU HÀ
    Thiết kế bài giảng tiếng Việt 5. T.2/ Phạm Thị Thu Hà.- H.: Nxb. Hà Nội, 2012.- 456tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu bài học, đồ dùng trợ giảng cần thiết và các hoạt động dạy học chủ yếu môn tiếng Việt lớp 5 theo từng chủ điểm.
     Chỉ số phân loại: 372.6 5PTTH.T2 2012
     Số ĐKCB: GV.00210, GV.00211, GV.00212, GV.00213, GV.00214, GV.00500, GV.00503, GV.00504,

14. PHẠM THU HÀ
    Thiết kế bài giảng khoa học 5. T.2/ Phạm Thu Hà.- H.: Nxb. Hà Nội, 2012.- 170tr.: bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu bài học, đồ dùng trợ giảng cần thiết và các hoạt động dạy - học chủ yếu môn khoa học lớp 5 với các phần: vật chất và năng lượng, thực vật và động vật, môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
     Chỉ số phân loại: 372.3 5PTH.T2 2012
     Số ĐKCB: GV.00215, GV.00216, GV.00217, GV.00218, GV.00219, GV.00099, GV.00505, GV.00506,

Bộ sách giáo viên Chân trời sáng tạo lớp 4 áp dụng chính thức từ năm học 2023 - 2024, được biên soạn theo hướng chú trọng gợi mở, truyền cảm hứng để học sinh tìm tòi, khám phá, sáng tạo và chinh phục giúp phát triển tiềm năng của bản thân.