LỜI GIỚI THIỆU
Sách, báo có vị trí đặc biệt quan trọng đối với đời sống xã hội như Lê - Nin đã nói: ''Không có sách thì không có tri thức, không có tri thức thì không có chủ nghĩa Cộng Sản”. Với nhà trường sách càng có ý nghĩa quan trọng vì nó là người bạn gần gũi, là học liệu cần thiết nhất của thầy và trò. Học sinh cần có sách giáo khoa, sách bài tập, sách tham khảo để học tập. Giáo viên cần có sách để phục vụ quá trình giảng dạy và bồi dưỡng chuyên môn để không ngừng nâng cao kiến thức.
Hoạt động chính của giáo viên và học sinh trong nhà trường là giảng dạy và học tập. Cả hai hoạt động dạy và học đều cần sách giáo khoa và nó là nguồn tài liệu chủ yếu giúp việc dạy và học có hiệu quả. Vì vậy mà sách giáo khoa không thể thiếu trong nhà trường.
Vì những điều trên mà Thư viện nhà trường biên soạn cuốn thư mục: “Giới thiệu sách mới – bộ sách giáo khoa lớp 5 ” nhằm mục đích cung cấp, giới thiệu các đầu sách cần thiết cho việc dạy và học của giáo viên và học sinh trong nhà trường.
Đây là những sản phẩm tâm huyết được biên soạn bởi tập thể những nhà giáo, nhà khoa học giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực Giáo dục tiểu học.
Thư mục “Giới thiệu sách mới – Bộ sách giáo khoa lớp 5” gồm 26 đầu sách cho 10 môn học bao gồm sách giáo khoa và vở bài tập theo chương trình Giáo dục phổ thông 2018.
1. NGUYỄN THỊ LY KHA Tiếng Việt 5: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng ch.b.), Vũ Thi Ân...- Hà Nội: Giáo dục, 2024.- 156tr.: minh họa; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040392930 Chỉ số phân loại: 372.6 5NTLK.T1 2024 Số ĐKCB: GK.01914, GK.01915, GK.01916, GK.01917, GK.01918, GK.01919, |
2. NGUYỄN THỊ LY KHA Tiếng Việt 5: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng ch.b.), Vũ Thi Ân....- Hà Nội: Giáo dục, 2024.- 148tr.: minh họa; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040392947 Chỉ số phân loại: 372.6 5NTLK.T2 2024 Số ĐKCB: GK.01920, GK.01921, GK.01922, GK.01923, GK.01924, GK.01925, |
4. TRẦN NAM DŨNG Toán 5: Sách giáo khoa. T.1/ Trần Nam Dũng (tổng ch.b.), Khúc Thành Chính (chủ biên), Đinh Thị Xuân Dung.......- Hà Nội: Giáo dục, 2024.- 120tr.: minh họa; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040392909 Chỉ số phân loại: 372.7 5TND.T1 2024 Số ĐKCB: GK.01926, GK.01927, GK.01928, GK.01929, GK.01930, GK.01931, |
5. TRẦN NAM DŨNG Toán 5: Sách giáo khoa. T.2/ Trần Nam Dũng (tổng ch.b.), Khúc Thành Chính (chủ biên), Đinh Thị Xuân Dung.......- Hà Nội: Giáo dục, 2024.- 120 tr.: minh họa; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040392916 Chỉ số phân loại: 372.7 5TND.T2 2023 Số ĐKCB: GK.01932, GK.01933, GK.01934, GK.01935, GK.01936, GK.01937, |
6. ĐỖ XUÂN HỘI Khoa học 5: Sách giáo khoa/ Đỗ Xuân Hội( tổng ch.b), Nguyễn Thị Thanh Thuỷ(ch.b), Lưu Phương Thanh Bình,....- Hà Nội: Giáo dục, 2024.- 108tr.: minh họa; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040392862 Chỉ số phân loại: 507.12 5DXH.KH 2024 Số ĐKCB: GK.01940, GK.01938, GK.01939, GK.01941, GK.01942, GK.01943, |
7. NGUYỄN TRÀ MY Lịch sử và địa lý 5: Sách giáo khoa/ Nguyễn Trà My, Phạm Đỗ Văn Chung(đồng ch.b), Nguyễn Khánh Băng, Trần Thị Ngọc Hân,....- Hà Nội: Giáo dục, 2024.- 112tr.; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040392923 Tóm tắt: Sách gồm 26 bài học, sắp xếp theo 6 chủ đề khác nhau: Đất nước và con người Việt Nam; Những quốc gia đầu tiên trên lãnh thổ VN, Xây dựng bảo vệ đất nước VN; các nước láng giềng, tìm hiểu thế giới, chung tay xây dựng thế giới.Từ đó các em được hướng dẫn tìm hiểu về địa lí, lịch sử văn hóa đất nước VN và một số quốc gia, khu vực trên thế giới.. Chỉ số phân loại: 910.7 5NTM.LS 2024 Số ĐKCB: GK.01944, GK.01945, GK.01946, GK.01947, GK.01948, GK.01949, |
8. QUÁCH TẤT KIÊN Tin học 5: Sách giáo khoa/ Quách Tất Kiên (tổng ch.b.), Phạm Thị Quỳnh Anh (đồng chủ biên), Đỗ Minh Hoàng Đức....- Hà Nội: Giáo dục, 2024.- 68 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040392855 Chỉ số phân loại: 372.358 5QTK.TH 2024 Số ĐKCB: GK.01950, GK.01951, GK.01952, GK.01953, GK.01954, GK.01955, |
9. BÙI VĂN HỒNG Công nghệ 5: Sách giáo khoa/ Bùi Văn Hồng (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Lê Thị Mỹ Nga....- Hà Nội: Giáo dục, 2024.- 68 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040392824 Chỉ số phân loại: 372.358 5BVH.CN 2024 Số ĐKCB: GK.01956, GK.01957, GK.01958, GK.01959, GK.01960, GK.01961, |
11. NGUYỄN THỊ NHUNG Mĩ thuật 5/ Nguyễn Thị Nhung (tổng ch.b.), Nguyễn Tuấn Cường (chủ biên), Lương Thanh Khiết....- Hà Nội: Giáo dục, 2024.- 79tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) Bản 1 ISBN: 9786040393821 Chỉ số phân loại: 372.52 5NTN.MT 2024 Số ĐKCB: GK.01974, GK.01975, GK.01976, GK.01977, GK.01978, GK.01979, |
12. PHÓ ĐỨC HÒA Hoạt động trải nghiệm 5: Sách giáo khoa/ Phó Đức Hòa(tổng ch.b.), Bùi Ngọc Diệp (chủ biên), Lê Thị Thu Huyền, Nguyễn Hà My.- Hà Nội: Giáo dục, 2024.- 95 tr.: tranh vẽ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) Bản in thử ISBN: 9786040393838 Chỉ số phân loại: 372.37 5PDH.HD 2024 Số ĐKCB: GK.01980, GK.01981, GK.01982, GK.01983, GK.01984, GK.01985, |
13. HUỲNH VĂN SƠN Đạo đức 5: Sách giáo khoa/ Huỳnh Văn Sơn(tổng ch.b.), Mai Mỹ Hạnh(ch.b.), Tràn Thành Dư.- Hà Nội: Giáo dục, 2024.- 64tr.: tranh màu; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040392848 Chỉ số phân loại: 372.83 5HTS.DD 2024 Số ĐKCB: GK.01986, GK.01987, GK.01988, GK.01989, GK.01990, GK.01991, |
14. PHẠM THỊ LỆ HẰNG Giáo dục thể chất 5: Sách giáo khoa/ Phạm Thị Lệ Hằng (chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải, Trần Minh Tuấn.- Hà Nội: Giáo dục, 2025.- 88tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040392831 Chỉ số phân loại: 372.86 5PTLH.GD 2024 Số ĐKCB: GK.01964, GK.01965, GK.01966, GK.01967, GK.01963, GK.01962, |
16. TRỊNH CẢM LY Vở bài tập Tiếng Việt 5. T.1/ Trịnh Cảm Ly (ch.b.),Vũ Thị Ân, Nguyễn Thị Ly Kha.- Hà Nội: Giáo dục, 2024.- 128 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040403070 Chỉ số phân loại: 372.6 5TCL.V1 2024 Số ĐKCB: GK.01992, GK.01994, GK.01995, GK.01996, GK.01997, GK.01993, |
17. TRỊNH CAM LY Vở bài tập Tiếng Việt 5 Tập 2: Sách giáo khoa. T.2: Sách giáo khoa/ Trịnh Cam Ly, Nguyễn Thị Ly Kha, Phạm Thị Kim Oanh.- In lần thứ 1.- Hà Nội: Giáo dục, 2024.- 132tr.: minh hoạ tranh màu; 24cm.- (Chân Trời sáng tạo) ISBN: 97860403087 Chỉ số phân loại: 372.6 5TCL.V1 2024 Số ĐKCB: GK.02002, GK.02001, GK.02000, GK.01999, GK.01998, GK.02003, |
18. ĐINH THỊ XUÂN DUNG Vở bài tập Toán 5. T.1/ Khúc Thành Chính (ch.b.), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức...nT.1.- Tái bản lần thứ 1.- Hà Nội: Giáo dục, 2024.- 144 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040403049 Chỉ số phân loại: 372.7 5DTXD.VB 2024 Số ĐKCB: GK.02007, GK.02009, GK.02004, GK.02005, GK.02006, GK.02008, |
20. TRẦN THANH SƠN Vở bài tập Khoa học 5/ Nguyễn Thị Thanh Thuỷ (ch.b.), Lưu Phương Thanh Bình, Đỗ Xuân Hội, Trần Thanh Sơn.- Hà Nội: Giáo dục, 2024.- 92 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040403001 Chỉ số phân loại: 372.35 5TTS.VB 2023 Số ĐKCB: GK.02023, GK.02024, GK.02025, GK.02022, GK.02026, GK.02027, |
21. TRẦN THỊ NGỌC HÂN Vở bài tập Lịch sử và Địa lí 5/ Nguyễn Trà My, Phạm Đỗ Văn Trung (ch.b.), Nguyễn Khánh Băng....- Hà Nội: Giáo dục, 2024.- 100 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040403063 Chỉ số phân loại: 372.89 5TTNH.VB 2023 Số ĐKCB: GK.02031, GK.02033, GK.02028, GK.02030, GK.02029, GK.02032, |
22. QUÁCH TẤT KIÊN Vở bài tập Tin học 5/ Quách Tất Kiên (ch.b.), Lê Tấn Hồng Hải, Trịnh Thanh Hải, Trần Ngọc Khoa.- Hà Nội: Giáo dục, 2024.- 79tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040422798 Chỉ số phân loại: 372.34 5TNK.VB 2024 Số ĐKCB: GK.02039, GK.02036, GK.02037, GK.02038, GK.02034, GK.02035, |
23. BÙI VĂN HỒNG Vở bài tập Công nghệ 5/ Bùi Văn Hồng (ch.b.),, Lê Thị Mỹ Nga, Lê Thị Xinh.- Hà Nội: Giáo dục, 2024.- 44 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040402974 Chỉ số phân loại: 372.358 5.BVH.VB 2024 Số ĐKCB: GK.02044, GK.02041, GK.02042, GK.02040, GK.02043, GK.02045, |
24. HỒ NGỌC KHẢI Vở bài tập Âm nhạc 5/ Hồ Ngọc Khải, Lê Anh Tuấn (ch.b.), Đặng Châu Anh....- Tái bản lần thứ 1.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 36 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040403032 Chỉ số phân loại: 372.87 5HNK.VB 2024 Số ĐKCB: GK.02048, GK.02049, GK.02050, GK.02046, GK.02047, GK.02051, |
25. NGUYỄN ÁNH PHƯƠNG NAM Vở bài tập Mĩ thuật 5/ Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Thị Nhung (ch.b.), Lương Thanh Khiết....- Hà Nội: Giáo dục, 2024.- 39 tr.: hình vẽ, ảnh; 24 cm.- (Chân trời sáng tạovBản 1) Chỉ số phân loại: 372.52 5NAPN.VB 2024 Số ĐKCB: GK.02053, GK.02052, GK.02055, GK.02054, GK.02056, GK.02057, |
26. PHÓ ĐỨC HÒA Vở bài tập hoạt động trải nghiệm 5/ Phó Đức Hòa (ch.b),Bùi Ngọc Diệp,Lê Thị Thu Huyền,....- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 67tr.: tranh vẽ, bảng; 24 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040393739 Tóm tắt: Cuốn sách sẽ là người bạn "lắng nghe" câu chuyện trải nghiệm của các em. Các em sẽ ghi lại những gì mình thu hoạch được sau các hoạt động trải nghiệm cùng thày cô, bạn bè và người thân. Đó là: - Những gì các em quan sát được - Những con số đếm được - Những điều mới lạ được phát hiện ra - Kế hoạch hoạt động của cá nhân và của tổ - Nhật kí cá nhân..... Chỉ số phân loại: 372.37 5PĐH.VB 2024 Số ĐKCB: GK.02058, GK.02059, GK.02060, GK.02061, GK.02062, |
27. HỒ NGỌC KHẢI Âm nhạc 5: Sách giáo khoa/ Hồ Ngọc Khải, Lê Anh Tuấn (đồng tổng chủ biên), Đặng Châu Anh (Ch.b), Hà Thị Thư,....- Hà Nội: Giáo dục, 2024.- 60tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040392893 Chỉ số phân loại: 372.87 5HNK.ÂN 2024 Số ĐKCB: GK.01968, GK.01969, GK.01970, GK.01971, GK.01972, GK.01973, |
Khi biên soạn cuốn Thư mục này không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được sự đóng góp của bạn đọc để Thư viện có thể làm tốt hơn trong những cuốn Thư mục sau.
Trân trọng!