THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ TSÁCH LỊCH SỬ

 

LỜI GIỚI THIỆU

              Lịch sử là sự kiện trong quá khứ của con người và xã hội loài người, được xác định về mặt không gian và thời gian. Nó được ghi chép một cách khoa học, để lại cho thế  hệ sau, khi đọc lên ta sẽ thấy diễn biến xảy ra trong giai đoạn, trong thời kỳ được phản ánh trước đây, khi đọc lịch sử phát triển loài người, ta biết tiến trình con người được sinh ra và sống thành cộng đồng xã hội như thế nào? Còn khi đọc lịch sử thế giới, ta thấy được tiến trình phát triển của từng giai đoạn : Từ cổ đại, trung đại, cận đại và hiện đại nó xảy ra như thế nào, con người và xã hội lúc ấy chuyển biến ra sao? còn khi đọc lịch sử Việt nam, ta thấy từ thời các Vua Hùng dựng nước đến thời Đinh, Lý , Trần , Lê, ... đánh đuổi giặc ngoại xâm và tiếp tục xây dựng đất nước,..., cho đến  thời kỳ đánh Pháp đuổi Mỹ và xây dựng xã hội  chủ nghĩa, xã hội đổi mới hiện nay.

          Chúng ta đang sống, học tập trong thời đại xã hội Công nghệ, hội nhập và ngày càng phát triển Nhưng để hiểu được giá trị về lịch sử cung như biết được tường tận những sự kiện lịch sử đố hẳn là một điều khó nhất là ở lứa tuổi các em học sinh ở cấp Tiểu học . Để giúp các thầy cô giáo và các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo để bổ trợ và nâng cao kiến thức về lịch sử  Thư viện Trường Tiểu học Tứ Cường đã sưu tầm và tuyển chọn tài liệu biên soạn lên bản thư mục “ Truyện tranh lịch sử Việt Nam ”

          Bản thư mục gồm 3 phần:

                   Phần I: Lời nói đầu

                   Phần 2: Tập hợp các cuốn truyện tranh lịch sử  .

                   Phần 3: Mục lục tra cứu theo chữ cái tên tác giả

          Mỗi tác phẩm được giới thiệu trong cuốn thư mục này đều đã được chọn lựa kỹ càng. Các tác phẩm được sắp xếp theo thứ tự các lớp dưới lên. Dưới mỗi phần mô tả đều có kí hiệu phân loại, kí hiệu mục lục và phần tóm tắt nội dung tác phẩm để bạn đọc tiện tra cứu và tìm được những cuốn sách phù hợp cho mình.       


1. LƯƠNG DUYÊN
    Lý Bí và sự hình thành nhà nước Vạn Xuân: Truyện tranh/ Lời: Lương Duyên, Nguyễn Thi ; Tranh: Khắc Khoan....- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2009.- 31tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     Chỉ số phân loại: 959.7013092 DT.LB 2009
     Số ĐKCB: TN.00822, TN.01440, TN.01435, TN.01449, TN.01454, TN.02223, TN.02612,

2. NGUYỄN MINH KIÊN
    Thăng Long buổi đầu dựng nước: Cuộc thi Biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành/ Lời: Lương Duyên, Nguyên Thi ; Tranh: Nguyễn Minh Kiên.- H.: Giáo dục, 2009.- 31tr.: tranh màu; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7023092 NMK.TL 2009
     Số ĐKCB: TN.01542, TN.01541, TN.01539, TN.01540,

3. ANH TIẾN
    Mai Thúc Loan và cuộc khởi nghĩa chống quân đô hộ nhà Đường: Truyện tranh/ Lời: Lương Duyên, Nguyên Thi ; Tranh: Quang Huy...- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lí.- Hà Nội: Giáo dục, 2009.- 27tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     Chỉ số phân loại: 959.7013092 AT.MT 2009
     Số ĐKCB: TN.01643, TN.01629, TN.01630, TN.01407, TN.01429, TN.01390, TN.01396, TN.02798,

4. ANH CHI
    Mai Thúc Loan - Khởi nghĩa Hoan Châu: Truyện tranh/ Tranh: Lê Minh Hải ; Lời: Anh Chi.- Hà Nội: Kim Đồng, 2015.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam)
     Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa
     ISBN: 9786042058902
     Chỉ số phân loại: 959.7013092 AC.MT 2015
     Số ĐKCB: TN.02568, TN.02704, TN.02806,

5. NGUYỄN ĐÔNG HẢI
    Phiêu kị thượng tướng quân Trần Khánh Dư: Truyện tranh/ Lời: Đoàn Thị Tuyết Mai ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- H.: Giáo dục, 2009.- 31tr.: tranh màu; 21cm.
     Cuộc thi Biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành
     Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp của vị tướng giỏi Trần Khánh Dư lập nhiều công, trải qua thờ ba đời vua Trần.
     Chỉ số phân loại: 959.7024 NDH.PK 2009
     Số ĐKCB: TN.01516, TN.01357, TN.01369,

6. TẠ HUY LONG
    Bà Triệu: Truyện tranh/ Tranh: Tạ Huy Long ; Lời: An Cương.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Kim Đồng, 2015.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam)
     Chỉ số phân loại: 959.7013092 THL.BT 2015
     Số ĐKCB: TN.02747,

7. LÊ MINH HẢI
    Phùng Hưng - Bố Cái đại vương: Truyện tranh/ Tranh: Lê Minh Hải ; Lời: Anh Chi.- Hà Nội: Kim Đồng, 2014.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam)
     Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa
     Chỉ số phân loại: 959.7013092 LMH.PH 2014
     Số ĐKCB: TN.01426, TN.02512,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8. LÊ MINH HẢI
    Lê Hoàn - Cày ruộng tịch điền: Truyện tranh/ Tranh: Lê Minh Hải ; Lời: Anh Chi.- H.: Kim Đồng, 2014.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam)
     Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa
     ISBN: 9786042097482
     Chỉ số phân loại: 959.7022092 LMH.LH 2014
     Số ĐKCB: TN.01431, TN.02203,

10. ANH TIẾN
    Mai Thúc Loan và cuộc khởi nghĩa chống quân đô hộ nhà Đường: Truyện tranh/ Lời: Lương Duyên, Nguyên Thi ; Tranh: Quang Huy...- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lí.- Hà Nội: Giáo dục, 2009.- 27tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     Chỉ số phân loại: 959.7013092 AT.MT 2009
     Số ĐKCB: TN.01643, TN.01629, TN.01630, TN.01407, TN.01429, TN.01390, TN.01396, TN.02798,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11. NGUYỄN MẠNH THÁI
    Tô Hiến Thành - Vị quan thanh liêm, chính trực: Truyện tranh/ Lời: Trần Tích Thành ; Tranh: Nguyễn Mạnh Thái.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- Hà Nội: Giáo dục, 2017.- 27tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111623
     Chỉ số phân loại: 959.7023092 NMT.TH 2017
     Số ĐKCB: TN.01628, TN.01508, TN.01526, TN.02575,

12. TRẦN TÍCH THÀNH
    Ngô Thì Nhậm nhà yêu nước, bậc khoa bảng thức thời: Truyện tranh/ Lời: Trần Tích Thành ; Tranh: Nguyễn Thị Hoá.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2009.- 27tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     Chỉ số phân loại: 959.7028092 TTT.NT 2009
     Số ĐKCB: TN.00068, TN.00070, TN.01337, TN.02542,

13. LƯƠNG THỊ THUÝ LIỄU
    Nữ tướng Bùi Thị Xuân/ Lương Thị Thuý Liễu lời; Phạm Tuấn tranh.- H.: Giáo dục, 2007.- 35tr.; 21cm.- (Tủ sách Cuộc thi biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành)
     ISBN: 8934980785263
     Chỉ số phân loại: 959.7092 LTTL.NT 2007
     Số ĐKCB: TN.01409,

14. TRẦN TÍCH THÀNH
    Phan Huy Chú và "lịch triều hiến chương loại chí": Truyện tranh/ Lời: Trần Tích Thành ; Tranh: Nguyễn Mạnh Thái.- H.: Giáo dục, 2009.- 27tr.: tranh màu; 21cm.
     Cuộc thi Biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành
     Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp của danh sĩ Phan Huy Chú - người viết Lịch triều Hiến chương loại chí - bộ bách khoa thư đầu tiên của Việt Nam.
     Chỉ số phân loại: 959.7029 TTT.PH 2009
     Số ĐKCB: TN.01522, TN.01478, TN.01362, TN.01311, TN.02716,

15. LÊ THÍ
    Đặng Dung cứu nước, mài gươm đến bạc đầu: Truyện tranh/ Lời: Lê Thí ; Tranh: Nguyễn Minh Kiên.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lí.- H.: Giáo dục, 2009.- 39tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111753
     Chỉ số phân loại: 959.7024092 LT.DD 2009
     Số ĐKCB: TN.00062, TN.01607, TN.01382, TN.01258,

16. VIỆT BÁ
    Lê Hoàn - người sáng lập nhà Tiền Lê: Cuộc thi biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành/ Lời: Đoàn Thị Tuyết Mai ; Tranh: Vương Quốc Thịnh, Việt Bá.- Hà Nội: Giáo dục, 2009.- 27tr.: tranh màu; 21cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử và sự nghiệp cầm quân đánh giặc, trị nước của vua Lê Đại Hành.
     Chỉ số phân loại: 959.7022 VB.LH 2009
     Số ĐKCB: TN.02696,

17. LÊ NHƯ HẠNH
    Lê Hồng Phong - người con ưu tú của Đảng: Cuộc thi biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành/ Lời: Lê Như Hạnh ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- H.: Giáo dục, 2009.- 39tr.: tranh màu; 21cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử và quá trình hoạt động cách mạng của Tổng bí thư Lê Hồng Phong.
     Chỉ số phân loại: 959.7032 NDH.LH 2009
     Số ĐKCB: TN.00073, TN.01639, TN.01614, TN.01315, TN.02126,

18. ĐOÀN TRIỆU LONG
    Trung tướng Nguyễn Bình: Cuộc thi biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành/ Lời: Đoàn Triệu Long ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- H.: Giáo dục, 2009.- 31tr.: tranh vẽ; 20cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp hoạt động cách mạng của trung tướng Nguyễn Bình - Tổng chỉ huy chiến trường Nam Bộ trong kháng chiến chống Pháp.
     Chỉ số phân loại: 959.704 DTL.TT 2009
     Số ĐKCB: TN.01642, TN.01613, tn.01513, TN.01397,

19. NGUYỄN ĐÔNG HẢI
    Lưỡng quốc tướng quân Nguyễn Sơn: Cuộc thi biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành/ Lời: Đoàn Triệu Long ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- H.: Giáo dục, 2009.- 35tr.: tranh vẽ; 20cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời hoạt động cách mạng của lưỡng quốc tướng quân Nguyễn Sơn.
     Chỉ số phân loại: 959.704 NDH.LQ 2009
     Số ĐKCB: TN.01627, TN.01616, TN.01383,

20. CẨM HÀ
    Khởi nghĩa Nam Kì: Cuộc thi biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành/ Lời: Trần Tích Thành ; Tranh: Cẩm Hà.- Hà Nội: Giáo dục, 2009.- 31tr.: tranh vẽ; 20cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu cuộc khởi nghĩa Nam Kì năm 1940 chống thực dân Pháp của nhân dân Nam Bộ.
     Chỉ số phân loại: 959.704 CH.KN 2009
     Số ĐKCB: TN.01610, TN.01620, TN.01632, TN.01417, TN.01455,

21. NGUYỄN THỊ HƯƠNG GIANG
    Ông Ích Khiêm vị danh tướng cương trực, ngoan cường: Cuộc thi Biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành/ Lời: Nguyễn Thị Hương Giang ; Tranh: Nguyễn Mạnh Thái.- H.: Giáo dục, 2009.- 27tr.: tranh màu; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7029092 NTHG.ÔI 2009
     Số ĐKCB: TN.01608, TN.02116,

22. NGUYỄN MẠNH THÁI
    Lương Ngọc Quyến và cuộc khởi nghĩa Thái Nguyên: Cuộc thi biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành/ Lời: Đoàn Thị Tuyết Mai ; Tranh: Nguyễn Mạnh Thái.- H.: Giáo dục, 2009.- 31tr.: tranh vẽ; 20cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp hoạt động cách mạng của nhà yêu nước Lương Ngọc Quyến.
     Chỉ số phân loại: 959.703 NMT.LN 2009
     Số ĐKCB: TN.01606, TN.01618, TN.02596, TN.02741, TN.02187, TN.01450, TN.01648,

23. NGUYỄN MINH TRUNG
    Nguyễn Danh Phương và cuộc khởi nghĩa nông dân ở đàng ngoài: Truyện tranh/ Lời: Đoàn Thị Tuyết Mai ; Tranh: Nguyễn Minh Trung.- H.: Giáo dục, 2009.- 31tr.: tranh màu; 21cm.
     Cuộc thi Biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành
     Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp của Nguyễn Danh Phương (còn gọi là Quận Heo) - một trí thức Nho học nhưng đã lãnh đạo khởi nghĩa chống áp bức cường quyền nhà Trịnh.
     Chỉ số phân loại: 959.70272 NMT.ND 2009
     Số ĐKCB: TN.01624, TN.01502, TN.01476, TN.01379, TN.02320,

24. LÊ NHƯ HẠNH
    Đội Cung và cuộc binh biến Đô Lương: Cuộc thi Biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành/ Lời: Lê Như Hạnh ; Tranh: Nguyễn Minh Kiên.- H.: Giáo dục, 2009.- 39tr.: tranh màu; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7031 LNH.DC 2009
     Số ĐKCB: TN.01536, TB.01603, TN.01611, TN.01621,

25. NGUYỄN ĐÔNG HẢI
    Trần Quý Cáp - nhà chí sĩ yêu nước: Cuộc thi biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành/ Lời: Lê Hà Phương ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- H.: Giáo dục, 2009.- 30tr.: tranh màu; 21cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử và cuộc đời hoạt động chống thực dân Pháp đô hộ của nhà chí sỹ yêu nước Trần Quý Cáp.
     Chỉ số phân loại: 959.7031 NDH.TQ 2009
     Số ĐKCB: TN.01533, TN.01622, TN.01496, TN.01353, TN.01355, TN.02173,

26. NGUYỄN ĐÔNG HẢI
    Nguyễn Nhạc và phong trào Tây Sơn: Cuộc thi biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành/ Lời: Đoàn Thị Tuyết Mai ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- H.: Giáo dục, 2009.- 31tr.: tranh màu; 21cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử và sự nghiệp lãnh đạo quân khởi nghĩa Tây Sơn của Nguyễn Nhạc.
     Chỉ số phân loại: 959.7028 NDH.NN 2009
     Số ĐKCB: TN.01623, TN.01361, TN.01363, TN.01365,

28. ĐOÀN THỊ MINH CHÂU
    Đại tướng Nguyễn Chí Thanh: Cuộc thi biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành/ Lời: Đoàn Thị Minh Châu ; Tranh: Cẩm Hà.- H.: Giáo dục, 2009.- 31tr.: tranh vẽ; 20cm.
     Tóm tắt: Kể sơ lược về cuộc đời hoạt động cách mạng của đại tướng Nguyễn Chí Thanh.
     Chỉ số phân loại: 959.704 DTMC.DT 2009
     Số ĐKCB: TN.01634, TN.01646, TN.01501, TN.01984, TN.02204,

29. TRẦN TÍCH THÀNH
    Đặng Huy Trứ nhà cải cách, gieo mầm canh tân đất nước thời cận đại: Cuộc thi Biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành/ Lời: Trần Tích Thành ; Tranh: Huyền Trang.- H.: Giáo dục, 2009.- 27tr.: tranh màu; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7029 TTT.DH 2009
     Số ĐKCB: TN.01636, TN.01617, TN.01521, TN.01520, TN.01439,

30. NGUYỄN MẠNH THÁI
    Thủ khoa Huân vị thủ lĩnh nghĩa quân kiên cường chống Pháp: Cuộc thi Biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành/ Lời: Nguyễn Thị Hương Giang ; Tranh: Nguyễn Mạnh Thái.- H.: Giáo dục, 2009.- 27tr.: tranh màu; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7029 NMT.TK 2009
     Số ĐKCB: TN.01637, TN.01517, TN.01408, TN.01416,

31. LÊ NHƯ HẠNH
    Lê Hồng Phong - người con ưu tú của Đảng: Cuộc thi biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành/ Lời: Lê Như Hạnh ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- H.: Giáo dục, 2009.- 39tr.: tranh màu; 21cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử và quá trình hoạt động cách mạng của Tổng bí thư Lê Hồng Phong.
     Chỉ số phân loại: 959.7032 NDH.LH 2009
     Số ĐKCB: TN.00073, TN.01639, TN.01614, TN.01315, TN.02126,

32. NGUYÊN THI
    Khúc Thừa Dụ - người mở đầu thời đại tự chủ của dân tộc: Truyện tranh/ Lời: Lương Duyên, Nguyên Thi ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- Hà Nội: Giáo dục, 2009.- 31tr.: tranh màu; 21cm.
     Cuộc thi Biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành
     Tóm tắt: Giới thiệu về Khúc Thừa Dụ - nhà ngoại giao, nhà lãnh đạo khởi nghĩa giành lại quyền tự chủ của nước Việt sau gần 1000 năm Bắc thuộc.
     Chỉ số phân loại: 959.701 NT.KT 2009
     Số ĐKCB: TN.01647,

33. NGUYỄN ĐÔNG HẢI
    Hồ Nguyên Trừng - ông tổ nghề đúc súng thần công: Truyện tranh/ Lời: Đoàn Thị Tuyết Mai ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- H.: Giáo dục, 2009.- 27tr.: tranh màu; 21cm.
     Cuộc thi Biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành
     Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp khởi nghĩa không thành nhưng được coi là ông tổ nghề đúc súng thần công của Việt Nam - đó chính là Hồ Nguyên Trừng - con cả của Hồ Quý Ly.
     Chỉ số phân loại: 959.70251 NDH.HN 2009
     Số ĐKCB: TN.01549, TN.01649, TN.01367,

34. QUỲNH CƯ
    Đội Cấn và cuộc khởi nghĩa Thái Nguyên/ Quỳnh Cư.- Hà Nội: Kim Đồng, 2012.- 63tr.: tranh vẽ; 19cm.- (Tủ sách Danh nhân Việt Nam)
     Chỉ số phân loại: 959.703092 QC.DC 2012
     Số ĐKCB: TN.01215, TN.01650, TN.01651, TN.01652, TN.01423, TN.01422, TN.02642, TN.01275,

35. TRẦN TÍCH THÀNH
    Sứ thần Giang Văn Minh: Cuộc thi biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành/ Trần Tích Thành.- H.: Giáo dục, 2009.- 27tr.: tranh màu; 20.5cm.
     Chỉ số phân loại: 959.70433 TTT.ST 2009
     Số ĐKCB: TN.00811, TN.01485, TN.02100,

36. TRẦN BẠCH ĐẰNG
    Lịch sử Việt Nam bằng tranh. T.35: Hội thề Đông Quan/ B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Nguyễn Khắc Thuần ; Hoạ sĩ: Nguyễn Huy.- Tái bản lần thứ 10.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2017.- 102tr.: tranh vẽ; 20cm.
     ISBN: 9786041203181
     Chỉ số phân loại: 959.70252 TBD.L35 2017
     Số ĐKCB: TN.02092,

37. TRẦN BẠCH ĐẰNG
    Lịch sử Việt Nam bằng tranh. T.34: Bao vây thành Đông Quan/ B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Nguyễn Khắc Thuần ; Hoạ sĩ: Nguyễn Huy.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 79tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.70252 TBD.L34 2004
     Số ĐKCB: TN.02089,

38. LÊ VÂN
    Bạch Đằng dậy sóng. Lam Sơn dấy nghĩa= Bach Dang river in sweeping waves. Lam Son insurgency/ Lời: Nguyễn Thị Thu Hương, Lê Vân ; Tranh: Nguyễn Đông Hải, Phạm Tuấn.- Hà Nội: Giáo dục, 2009.- 79tr.: tranh vẽ; 19cm.
     Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
     Chỉ số phân loại: 959.702 LV.BD 2010
     Số ĐKCB: TN.01566, TN.01568, TN.01574, TN.01578, TN.02345, TN.02598, TN.02604, TN.02085,

39. ĐINH XUÂN LÂM
    Truyện đọc lịch sử Việt Nam. T.1/ S.t., b.s.: Đinh Xuân Lâm (ch.b.), Hoàng Mỹ Hạnh, Bùi Tuyết Hương.- Hà Nội: Thông tin và Truyền thông, 201.- 119tr.: ảnh; 21cm.
     Thư mục: tr. 115-116
     Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về lịch sử Việt Nam từ cuối thế kỷ XVI đến thế kỷ XVIII và những câu truyện kể về triều đại Lê Trung hưng: Nữ tiến sĩ đầu tiên của nước ta, Nguyễn Đăng Cảo giải câu đố sứ Thanh, sứ thần Giang Văn Minh tại Triều Minh, hai ông trạng họ Vũ, ông tổ nghề thêu, Trịnh - Nguyễn phân tranh....
     Chỉ số phân loại: 959.70272 DXL.T1 2016
     Số ĐKCB: TN.02074,

40. NGUYỄN THỊ HƯƠNG GIANG
    Ông Ích Khiêm vị danh tướng cương trực, ngoan cường: Cuộc thi Biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành/ Lời: Nguyễn Thị Hương Giang ; Tranh: Nguyễn Mạnh Thái.- H.: Giáo dục, 2009.- 27tr.: tranh màu; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7029092 NTHG.ÔI 2009
     Số ĐKCB: TN.01608, TN.02116,

41. NGUYỄN THỊ HƯƠNG GIANG
    Vua Hàm Nghi - Vị vua yêu nước trẻ tuổi triều Nguyễn: Truyện tranh/ Lời: Nguyễn Thị Hương Giang ; Tranh: Nguyễn Mạnh Thái.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2009.- 31tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     Chỉ số phân loại: 959.703092 NTHG.VH 2009
     Số ĐKCB: TN.00069, TN.01554, TN.01625, TN.01519, TN.02119,

42. LÊ NHƯ HẠNH
    Lê Hồng Phong - người con ưu tú của Đảng: Cuộc thi biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành/ Lời: Lê Như Hạnh ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- H.: Giáo dục, 2009.- 39tr.: tranh màu; 21cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử và quá trình hoạt động cách mạng của Tổng bí thư Lê Hồng Phong.
     Chỉ số phân loại: 959.7032 NDH.LH 2009
     Số ĐKCB: TN.00073, TN.01639, TN.01614, TN.01315, TN.02126,

43. LÊ NHƯ HẠNH
    Phạm Hồng Thái và tiếng bom sa diện: Cuộc thi biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành/ Lời: Lê Như Hạnh ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- H.: Giáo dục, 2009.- 39tr.: tranh màu; 20.5cm.
     Chỉ số phân loại: 959.70433 LNH.PH 2009
     Số ĐKCB: TN.00821, TN.01300, TN.01310, TN.02161,

44. NGUYỄN HUY KHÔI
    Lịch sử Việt Nam bằng tranh. T.50: Chúa Sãi - Chúa Thượng/ B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Lê Văn Năm ; Hoạ sĩ: Nguyễn Huy Khôi.- Tái bản lần 4.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2017.- 91tr.: tranh vẽ; 20cm.
     Thư mục: tr. 91
     ISBN: 9786041085183
     Tóm tắt: Giới thiệu giai đoạn Nguyễn Phúc Nguyên và Nguyễn Phúc Lan nối nghiệp Nguyễn Hoàng tiếp tục sự nghiệp phát triển Đàng Trong.
     Chỉ số phân loại: 959.702720922 NHK.L50 2017
     Số ĐKCB: TN.02526, TN.02166,

  Trong quá trình biên soạn thư mục, mặc dù đã có nhiều cố gắng song không tránh khỏi những sai sót. Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các thầy cô và các em để bản thư mục được hoàn thiện hơn.

                            Xin chân thành cảm ơn!